STT |
Mã nhiệm vụ |
Tên nhiệm vụ |
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Thời gian thực hiện |
1 |
HNQT/SPĐP/01.16 |
Phân tích dược động học - dược lực học để lựa chọn liều tối ưu cho bệnh nhân lao phổi điều trị thất bại và tái phát |
PGS. TS. Lê Thị Luyến |
2016 - 2019 |
2 |
HNQT/SPĐP/02.16 |
Đánh giá thực trạng kháng kháng sinh của vi khuẩn tại Việt Nam, xác định đặc điểm cấu trúc gen và yếu tố liên quan của các vi khuẩn kháng thuốc thường gặp ở Việt Nam |
TS. Trần Huy Hoàng |
2016 - 2019 |
3 |
HNQT/SPĐP/03.16 |
Đặc điểm dịch tễ học, gánh nặng bệnh tật liên quan đến nhiễm HPV ở Việt Nam |
GS. TS. Đặng Đức Anh |
2016 - 2019 |
4 |
HNQT/SPĐP/04.16 |
Ứng dụng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới để xác định vi khuẩn đa kháng thuốc (MDRO) gây nhiễm khuẩn bệnh viện |
PGS. TS. Nguyễn Văn Kính |
2016 - 2019 |
5 |
HNQT/SPĐP/05.16 |
Nghiên cứu phát triển các nguồn gen lúa thích ứng với biến đổi khí hậu |
TS. Dương Xuân Tú |
2016 - 2019 |
6 |
HNQT/SPĐP/06.17 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình thành tạo quặng nội sinh Cu-Ni-PGE và Fe-Ti-V ở địa khu Đông Bắc Việt Nam |
Trần Tuấn Anh |
2017 - 2020 |
7 |
HNQT/SPĐP/07.17 |
Nghiên cứu tuyển chọn và phát triển cây diêm mạch (Chenopodium quinoa Wild.) tại một số vùng sinh thái phù hợp ở Việt Nam |
Nguyễn Việt Long |
2017 - 2020 |
8 |
NĐT.02.GER/15 |
Hợp tác nghiên cứu thành phần vật chất, đề xuất quy trình công nghệ chế biến, định hướng phương pháp khai thác và bảo vệ mỏ đất hiếm Nậm Xe, Tỉnh Lai Châu, Việt Nam |
PGS. TS. Phan Quang Văn |
2015 - 2018 |
9 |
NĐT.03.ITA/15 |
Nghiên cứu phát triển máy thu định vị toàn cầu GNSS đa kênh dựa trên kỹ thuật đổi tần trực tiếp và hệ thống anten thông minh |
PGS. TS. Nguyễn Hữu Trung |
2015 - 2018 |
10 |
NĐT.04.GER/15 |
Quản lý khai tác tài nguyên khoáng sản tỉnh Hòa Bình - một đóng góp cho phát triển bền vững tại Việt Nam |
GS. TS. Phạm Ngọc Hồ |
2015 - 2018 |
11 |
NĐT.05.ITA/15 |
Nghiên cứu phát triển bộ kit chuẩn đoán trên cơ sở cảm biến sinh học để phát hiện nhanh một số vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện |
PGS. TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
2015 - 2018 |
12 |
NĐT.06.JPA/15 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ của Nhật Bản trong hệ thống thủy lợi nội đồng nâng cao hiệu quả sử dụng nước, giảm phát thải nhà kính trong sản xuất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng |
TS. Lê Xuân Quang |
2015 - 2018 |
13 |
NĐT.07.GER/15 |
Nghiên cứu sản xuất kháng nguyên HA của Virus cúm A/H5N1 có tính sinh miễn dịch cao bằng phương pháp biểu hiện tạm thời trên cây thuốc lá |
TS. Vũ Huyền Trang |
2015 - 2018 |
14 |
NĐT.08.GER/15 |
Xây dựng quy trình tinh chế (-) Gossypol từ hạt bông Việt Nam và tổng hợp xúc tác các phối tử Salen và Phosphine |
TS. Vũ Đình Tiến |
2015 - 2018 |
15 |
NĐT.09.GER/15 |
Hoàn thiện quy trình công nghệ thu hồi riêng rẽ các oxit nguyên tố đất hiếm từ xúc tác FCC đã qua sử dụng của nhà máy lọc dầu Dung Quất |
TS. Nguyễn Anh Đức |
2015 - 2018 |