STT |
Mã nhiệm vụ |
Tên nhiệm vụ |
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Thời gian thực hiện |
1 |
ĐM.01.DA/13 |
Đánh giá hiện trạng, năng lực công nghệ và nhu cầu đổi mới công nghệ trong tạo giống và sản xuất lúa lai tại miền Bắc và duyên hải miền Trung |
Ths. Phạm Ngọc Lý |
2013 - 2016 |
2 |
ĐM.02.DA/13 |
Đánh giá hiện trạng, năng lực công nghệ và nhu cầu đổi mới công nghệ trong sản xuất Vắc-xin cho người |
Nguyễn Thu Vân |
2013 - 2016 |
3 |
ĐM.03.DA/13 |
Nghiên cứu phương pháp, quy trình xây dựng bản đồ công nghệ, lộ trình công nghệ và đổi mới công nghệ ở Việt Nam |
Nguyễn Đức Hoàng |
2013 - 2016 |
4 |
ĐM.04.DA/13 |
Nghiên cứu mô hình phát triển và lộ trình đổi mới công nghệ trong ngành cơ khí chế tạo của Hàn Quốc và Thái Lan |
Nguyễn Trọng Hiếu |
2013 - 2015 |
5 |
ĐM.05.NT/13 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tiên tiến chọn tạo giống lúa thuần chống chịu mặn-hạn thích nghi với điều kiện canh tác lúa vùng nhiễm mặn thuộc Đồng bằng sông Cửu Long |
Nguyễn Thị Lang |
2013 - 2017 |
6 |
ĐM.06.DN/13 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống chiếu sáng chuyên dụng và xây dựng quy trình sử dụng hệ thống chiếu sáng chuyên dụng trong công nghiệp nhân giống và điều khiển ra hoa một số loại cây trồng với qui mô công nghiệp |
Nguyễn Đoàn Thăng |
2013 - 2016 |
7 |
ĐM.07.DN/13 |
Nghiên cứu ứng dụng kết hợp công nghệ sinh học, công nghệ canh tác tiên tiến và công nghệ thông tin trong sàng lọc, chọn tạo và sản xuất giống cây trồng mới |
Cao Minh Phương |
2013 - 2017 |
8 |
ĐM.08.NT/13 |
Nghiên cứu chiết tách dầu dừa tinh khiết bằng công nghệ không gia nhiệt |
Nguyễn Phương |
2013 - 2017 |
9 |
ĐM.09.DA/15 |
Đánh giá hiện trạng, năng lực công nghệ và khả năng phát triển công nghệ trong một số lĩnh vực sản xuất vật liệu và linh kiện điện tử, bán dẫn |
Phương Đình Tâm |
2015 - 2017 |
10 |
ĐM.10.DA/15 |
Đánh giá hiện trạng, năng lực và khả năng nghiên cứu, ứng dụng, phát triển công nghệ tế bào gốc trong lĩnh vực y-dược và nông nghiệp |
Phạm Văn Phúc |
2015 - 2017 |
11 |
ĐM.11.DA/15 |
Đánh giá hiện trạng, năng lực và nhu cầu đổi mới công nghệ về nghiên cứu và ứng dụng công nghệ gen ở Việt Nam |
Nguyễn Hải Hà |
2015 - 2017 |
12 |
ĐM.12.DA/15 |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp luận điều tra, đánh giá đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp |
Phạm Thế Dũng |
2015 - 2017 |
13 |
ĐM.13.DA/15 |
Đánh giá nhu cầu đào tạo về quản lý công nghệ, quản trị công nghệ và cập nhật công nghệ mới trong các doanh nghiệp Việt Nam |
Phạm Thị Thu Hằng |
2015 - 2016 |
14 |
ĐM.14.DN/15 |
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất phân vô cơ đa thành phần bằng công nghệ sử dụng khí nóng tạo hạt |
Nguyễn Đức Thịnh |
2015 - 2017 |
15 |
ĐM.15.DA/15 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo dây chuyền và thiết bị để đổi mới công nghệ sản xuất cáp điện |
Vũ Quang Hà |
2015 - 2017 |
16 |
ĐM.16.DN/16 |
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất ắc quy bản cực ống ở quy mô công nghiệp phục vụ cho sản xuất công nghiệp và dân dụng |
Triệu Đình Thạch |
2016 - 2018 |
17 |
ĐM.17.NC/16 |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo màng mỏng truyền nhiệt trên nền nano cacbon ứng dụng cho các thiết bị điện và điện tử |
Đỗ Hữu Quyết |
2016 - 2018 |
18 |
ĐM.18.DN/16 |
Hoàn thiện thiết kế và chế tạo hệ thống sấy lúa vỉ ngang năng suất 150 tấn/mẻ |
Lê Thanh Sơn |
2016 - 2018 |
19 |
ĐM.19.DA/16 |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chí, quy trình tìm kiếm, nhận dạng và lựa chọn công nghệ sản xuất linh kiện, phụ kiện của công nghiệp hỗ trợ trong ngành công nghiệp điện tử |
Đỗ Đức Nam |
2016 - 2018 |
20 |
ĐM.20.DN/16 |
Đổi mới công nghệ trồng nấm bào ngư ôn đới (Pleurotus eryngii và Pleurotus ostreatus) quy mô công nghiệp |
Lê Duy Thắng |
2016 - 2019 |
21 |
ĐM.21.DN/16 |
Hoàn thiện và đổi mới công nghệ để nâng cao sản lượng, chất lượng và hiệu quả kinh tế trong sản xuất ống thủy tinh y tế |
Nguyễn Thanh Duy |
2016 - 2018 |
22 |
ĐM.22.HT/16 |
Nghiên cứu phát triển các giải pháp khai thác cơ sở dữ liệu sáng chế trong lĩnh vực cơ khí chế tạo |
Phạm Ngọc Hiếu |
2016 - 2018 |
23 |
ĐM.23.DA/16 |
Xây dựng bản đồ công nghệ cho ngành cơ khí chế tạo ô tô và máy nông nghiệp |
Nguyễn Anh Dũng |
2016 - 2018 |
24 |
ĐM.24.DN/16 |
Nghiên cứu đổi mới công nghệ chế tạo một số sản phẩm điển hình từ hợp kim nhôm và hợp kim kẽm nhằm nâng cao chất lượng, đáp ứng nhu cầu trong nước, tham gia thị trường quốc tế |
Lê Thị Thanh Hằng |
2016 - 2018 |
25 |
ĐM.25.DN/16 |
Nghiên cứu hoàn thiện thiết kế và công nghệ chế tạo lò hơi quá nhiệt đốt lớp sôi công suất 25-35 tấn/h |
Nguyễn Tiến Nga |
2016 - 2018 |
26 |
ĐM.28.DN/17 |
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất than sinh học chất lượng cao và giấm gỗ sinh học từ nguyên liệu gỗ rừng trồng (bạch đàn và keo) |
Võ Chí Hiếu |
2017 - 2019 |
27 |
ĐM.29.HT/17 |
Tìm kiếm, phát hiện các nhóm nghiên cứu tiềm năng và lựa chọn các tổ chức, cá nhân có kết quả nghiên cứu xuất sắc thuộc khu vực phía Nam đáp ứng mục tiêu, nội dung của Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020 |
Ths. Huỳnh Kim Tước |
2017 - 2019 |
28 |
ĐM.30.DA/17 |
Xây dựng bản đồ công nghệ trong công nghệ vi sinh phục vụ phát triển kinh tế, xã hội |
Nguyễn Đức Hoàng |
2017 - 2019 |
29 |
ĐM.32.DN/17 |
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất các sản phẩm mới từ mật ong và hoa quả |
Lưu Thị Thúy Huyền |
2017 - 2020 |
30 |
ĐM.34.DN/18 |
Nghiên cứu, ứng dụng và đổi mới công nghệ tự động hóa quá trình sản xuất một số thuốc viên thuộc nhóm tim mạch, tiểu đường, chống thải ghép |
Th.S. Dương Chí Toản |
2018 - 2020 |
31 |
ĐM.35.DN/18 |
Hoàn thiện công nghệ nuôi thương phẩm tôm hùm trong bể trên bờ quy mô hàng hóa tại vùng bãi ngang tỉnh Phú Yên |
Trần Thị Lưu |
2018 - 2020 |
32 |
ĐM26.DN/17 |
Đổi mới công nghệ sản xuất gạch ốp lát cao cấp khổ lớn (kích thước 800x800mm) đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu |
Đỗ Đức Thắng |
2017 - 2019 |
33 |
ĐM.27.DN/17 |
Hoàn thiện Công nghệ sản xuất bóng đá đạt tiêu chuẩn FIFA từ vật liệu da nhân tạo |
Nguyễn Trọng Thấu |
2017 - 2019 |
34 |
ĐM.31.DN/17 |
Nghiên cứu hoàn thiện thiết kế và đổi mới công nghệ chế tạo một số bộ phận của các loại cầu trục, cổng trục cảng biển |
Trần Văn Tuấn |
2017 - 2019 |